A college degree can be advantageous in the job market.
Dịch: Bằng đại học có thể có lợi trong thị trường việc làm.
It is advantageous to learn a second language.
Dịch: Học một ngôn ngữ thứ hai là điều thuận lợi.
có lợi
thuận lợi
lợi thế
một cách có lợi
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
đánh đổi hạnh phúc
tình trạng kinh tế
sự tham gia của công dân
Bù sát thương
kiểm soát hàng giả
thời đại 4.0
giọng hát trong veo
Cú vô lê tuyệt vời