A college degree can be advantageous in the job market.
Dịch: Bằng đại học có thể có lợi trong thị trường việc làm.
It is advantageous to learn a second language.
Dịch: Học một ngôn ngữ thứ hai là điều thuận lợi.
có lợi
thuận lợi
lợi thế
một cách có lợi
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
múa thuần túy
đồi bại, làm hỏng
Báo cáo luật pháp
thuyết định mệnh
giải phóng, thải ra, xuất viện
tiến bộ, nâng cao
Giáo viên dạy tiếng Anh như một ngoại ngữ
cách âm