The university received its accreditation certificate after meeting all the required standards.
Dịch: Trường đại học đã nhận được chứng chỉ công nhận sau khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn cần thiết.
An accreditation certificate ensures that the institution meets specific quality criteria.
Dịch: Chứng chỉ công nhận đảm bảo rằng tổ chức đáp ứng các tiêu chí chất lượng cụ thể.
Hành động bỏ vốn vào các công ty hoặc tài sản nhằm mục đích kiếm lợi nhuận.