Chó biển (tên gọi chỉ chung cho một số loài động vật thủy sinh có hình dạng giống chó, thường được dùng để chỉ hải cẩu hoặc động vật tương tự).
noun
Định nghĩa
Sea dogcó nghĩa làChó biển (tên gọi chỉ chung cho một số loài động vật thủy sinh có hình dạng giống chó, thường được dùng để chỉ hải cẩu hoặc động vật tương tự).
Ngoài ra sea dogcòn có nghĩa làBiển cẩu (tên gọi không chính thức cho hải cẩu), Chó biển (biểu tượng của sự tự do và mạo hiểm trên biển)
Ví dụ chi tiết
The sea dog can often be seen basking on the rocks.
Dịch: Chó biển thường được thấy nằm phơi nắng trên đá.
In the coastal town, the sea dogs are a common sight.
Dịch: Tại thị trấn ven biển, chó biển là một cảnh tượng phổ biến.
chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu, Khóa bảo mật trong hệ thống mã hoá để mở khoá dữ liệu, Chìa khoá để giải mã thông tin bảo mật