The store specializes in branded merchandise.
Dịch: Cửa hàng chuyên bán hàng hóa có thương hiệu.
Many consumers prefer to buy branded merchandise for its quality.
Dịch: Nhiều người tiêu dùng thích mua hàng hóa có thương hiệu vì chất lượng của nó.
hàng hóa có thương hiệu
hàng hóa được gán nhãn
thương hiệu
để gán nhãn
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
thời kỳ ngủ đông
Mưa dông rải rác
chưa bị chạm đến, nguyên vẹn
hoạt động thương mại hiện đại
tiêu hủy số lợn
món khoai lang tím
dữ liệu xã hội
đóng kiến thức, không chịu tiếp thu ý kiến mới