The fruit is ripe and ready to eat.
Dịch: Quả đã chín và sẵn sàng để ăn.
He is ripe for a promotion.
Dịch: Anh ấy đã trưởng thành để được thăng chức.
The cheese is ripe with flavor.
Dịch: Phô mai đã chín với hương vị.
trưởng thành
phát triển
đã chín
sự chín
làm chín
07/11/2025
/bɛt/
phương pháp đào tạo
phí thuê bao
khởi xướng đàm phán
băng dán (vết thương)
cây trồng theo mùa
Bán dạo
quá trình tư duy
gây rối, làm phiền