The fruit is ripe and ready to eat.
Dịch: Quả đã chín và sẵn sàng để ăn.
He is ripe for a promotion.
Dịch: Anh ấy đã trưởng thành để được thăng chức.
The cheese is ripe with flavor.
Dịch: Phô mai đã chín với hương vị.
trưởng thành
phát triển
đã chín
sự chín
làm chín
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
kẻ sát thủ
Tông màu trà sữa
Quyền tuyển sinh
nghiên cứu liên văn hóa
mối quan hệ hòa hợp
quốc gia thành viên NATO
tài sản giá trị bậc nhất
Ngày Nhà Giáo