The second level of the building is where the conference rooms are located.
Dịch: Cấp độ thứ hai của tòa nhà là nơi có các phòng hội nghị.
Students in second level courses often have a deeper understanding of the subject.
Dịch: Sinh viên trong các khóa học cấp độ thứ hai thường có sự hiểu biết sâu hơn về môn học.
được xác định hoặc xác nhận bằng cách sử dụng phương pháp tam giác trong toán học hoặc đo lường