The initial view of the project was promising.
Dịch: Cái nhìn ban đầu về dự án là đầy hứa hẹn.
After the initial view, we decided to proceed with the plan.
Dịch: Sau cái nhìn ban đầu, chúng tôi quyết định tiếp tục với kế hoạch.
cái nhìn sơ bộ
ấn tượng đầu tiên
tổng quan
đánh giá
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
Thật tiếc
những thiếu sót cơ bản
hội ý kiến trái chiều
cư dân nông thôn
đầu bếp
lãnh thổ thuộc địa
sự nghi ngờ
đóng khung lại, nhìn nhận lại