The evaluative individual provided critical feedback on the project.
Dịch: Cá nhân đánh giá đã cung cấp phản hồi quan trọng về dự án.
As an evaluative individual, she was responsible for assessing the performance of the team.
Dịch: Là một cá nhân đánh giá, cô ấy có trách nhiệm đánh giá hiệu suất của nhóm.
người chống lại các tín ngưỡng, phong tục tập quán hay truyền thống đã được công nhận