We need to evaluate the project's success.
Dịch: Chúng ta cần đánh giá sự thành công của dự án.
The teacher will evaluate the students' performance.
Dịch: Giáo viên sẽ đánh giá sự thể hiện của học sinh.
đánh giá
thẩm định
sự đánh giá
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
địa chỉ bưu điện
Thiết kế mạng
bị táo bón
cuộc không kích
trạm tập thể dục
sự vô dụng
người tìm việc
Chủ nghĩa Hellenism, tức là sự ảnh hưởng của văn hóa Hy Lạp, đặc biệt là trong thời kỳ sau khi Alexander Đại đế chinh phục.