He felt despondent after losing his job.
Dịch: Anh ấy cảm thấy buồn chán sau khi mất việc.
She became despondent when she heard the bad news.
Dịch: Cô ấy trở nên chán nản khi nghe tin xấu.
buồn bã
mất tinh thần
tình trạng buồn chán
thất vọng
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
hoa trumpet hồng
an ninh đám mây
sự đồng thuận xã hội
mắm tôm
suốt cả ngày
phụ thuộc lẫn nhau
tháp tùng đi diễn
Giá trị đạo đức