He has a steady gait.
Dịch: Anh ấy có một dáng đi vững chãi.
She walked with a steady gait, despite the uneven terrain.
Dịch: Cô ấy bước đi vững chãi, mặc dù địa hình không bằng phẳng.
đi bộ ổn định
bước đi chắc nịch
vững chãi
một cách vững chãi
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Tốc độ mạng
truyền thống tôn giáo
phát hành, thả ra
Chủ nghĩa vị kỷ
Đậu phụ
xương
mạch khởi động lại
lời ca ngợi lòng thương xót