He has a steady gait.
Dịch: Anh ấy có một dáng đi vững chãi.
She walked with a steady gait, despite the uneven terrain.
Dịch: Cô ấy bước đi vững chãi, mặc dù địa hình không bằng phẳng.
đi bộ ổn định
bước đi chắc nịch
vững chãi
một cách vững chãi
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
cắt tỉa
ẩm thực dân tộc
Làng Kim Liên
hỗ trợ dịch vụ
thịt viên
không khí trong lành
Cái gì đây
tâm thần phân liệt