He broke the vase.
Dịch: Anh ấy đã làm vỡ cái bình.
The toy is broke.
Dịch: Cái đồ chơi đã bị hỏng.
She felt broke after the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy thất vọng sau khi nghe tin.
hỏng
gãy
vỡ
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
tấm đậu phụ
phí giấy phép
tin đồn
tính vui tươi, tính hiếu động
tin sớm
sự không hợp lý
gương mặt đại diện của nhóm
ballad dân gian