The children became fidgety as they waited for the performance to begin.
Dịch: Bọn trẻ trở nên bồn chồn khi chờ buổi biểu diễn bắt đầu.
He gets fidgety when he has to sit still for long periods of time.
Dịch: Anh ấy trở nên bồn chồn khi phải ngồi yên trong một khoảng thời gian dài.