The salmon swim upstream to spawn.
Dịch: Cá hồi bơi ngược dòng để đẻ trứng.
Sometimes you have to swim upstream against the current of opinion.
Dịch: Đôi khi bạn phải bơi ngược dòng với ý kiến chung.
It was a challenge to swim upstream in the rough waters.
Dịch: Thật là một thách thức để bơi ngược dòng trong những dòng nước dữ.