The nameplate on the door indicates the office number.
Dịch: Biển tên trên cửa chỉ ra số văn phòng.
She polished the nameplate until it shone.
Dịch: Cô ấy đã đánh bóng biển tên cho đến khi nó sáng bóng.
Each nameplate was engraved with the employee's name.
Dịch: Mỗi biển tên được khắc tên của nhân viên.