He felt cursed when he lost his job.
Dịch: Anh ấy cảm thấy như bị nguyền rủa khi mất việc.
The area is cursed, according to local legend.
Dịch: Khu vực này bị nguyền rủa, theo truyền thuyết địa phương.
bị nguyền rủa
обречен
nguyền rủa
lời nguyền
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
bao bọc, gói lại
ứng dụng ngôn ngữ
bữa tiệc sinh nhật
nguời quản lý cấp dưới
sự tiếp đất
báo hiếu cha
dao
Hành vi tiêu dùng