The ill-fated expedition ended in disaster.
Dịch: Cuộc thám hiểm xấu số đã kết thúc trong thảm họa.
He was an ill-fated lover who never found happiness.
Dịch: Anh ấy là một người yêu xấu số, không bao giờ tìm thấy hạnh phúc.
Thanh cứng hoặc bộ phận dùng để làm cứng hoặc tăng cường độ cứng cho một vật thể