The concealed weapon was discovered by the police.
Dịch: Vũ khí bị giấu đã được cảnh sát phát hiện.
She had a concealed smile that made her look mysterious.
Dịch: Cô ấy có một nụ cười ẩn giấu khiến cô trông bí ẩn.
tiếng kêu của gà mái hoặc gà trống khi gáy hoặc mổ, thường mang ý nghĩa kêu la hoặc nói chuyện rôm rả