The contrast table highlights the differences between the two products.
Dịch: Bảng đối chiếu làm nổi bật sự khác biệt giữa hai sản phẩm.
In the report, a contrast table was included to illustrate the findings.
Dịch: Trong báo cáo, một bảng đối chiếu đã được đưa vào để minh họa các phát hiện.
một cách sắc bén hoặc mạnh mẽ, thường được sử dụng để mô tả âm thanh hoặc cảm xúc