The spy went into hiding after the mission failed.
Dịch: Điệp viên đã đi ẩn náu sau khi nhiệm vụ thất bại.
The witness had to go into hiding for their own safety.
Dịch: Nhân chứng phải đi trốn để bảo đảm an toàn.
trốn
tìm chỗ ẩn nấp
sự ẩn náu
nơi ẩn náu
12/06/2025
/æd tuː/
rác thải có thể tái chế
Thuế chống bán phá giá
Hươu cao cổ
có đốm, loang lổ
quả gấc
Can thiệp giáo dục
hoa sen
trận đấu khớp cân