The use of smartphones is widespread among teenagers.
Dịch: Việc sử dụng điện thoại thông minh rất phổ biến trong giới trẻ.
Widespread support for the new policy was observed.
Dịch: Có sự ủng hộ rộng rãi cho chính sách mới.
phổ biến
thịnh hành
sự lan rộng
lan rộng (dùng như động từ trong một số ngữ cảnh)
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
phương pháp sản xuất
kiểm soát tiền
Tính chất hoặc đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam.
bảo lãnh tín dụng
không đồng ý với vợ
dịch vụ điện thoại
phát hành phim
nước mặn