The use of smartphones is widespread among teenagers.
Dịch: Việc sử dụng điện thoại thông minh rất phổ biến trong giới trẻ.
Widespread support for the new policy was observed.
Dịch: Có sự ủng hộ rộng rãi cho chính sách mới.
phổ biến
thịnh hành
sự lan rộng
lan rộng (dùng như động từ trong một số ngữ cảnh)
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
sách nghệ thuật
Đánh giá bệnh nhân
các biện pháp phòng ngừa
tỷ lệ sinh
bứt tốc cho phong trào
đồi chân
Phó trưởng công an quận
khu vực nghỉ ngơi ngoài trời