The new policy gave impetus to the environmental movement.
Dịch: Chính sách mới đã bứt tốc cho phong trào bảo vệ môi trường.
His speech gave impetus to the peace movement.
Dịch: Bài phát biểu của ông đã bứt tốc cho phong trào hòa bình.
tăng tốc phong trào
thúc đẩy phong trào
động lực
thúc đẩy
17/07/2025
/ɪkˈspeɪtriət ˈpleɪər/
khu ổ chuột
sự chuyển tiền
những nhà lãnh đạo mới nổi
hạng nhất, xuất sắc
váy dạ hội
Loạt phim
bồn rửa mặt
có gì đặc biệt