He was vilified in the press for his comments.
Dịch: Anh ta bị giới báo chí phỉ báng vì những bình luận của mình.
They tried to vilify her character.
Dịch: Họ đã cố gắng bôi nhọ nhân phẩm của cô ấy.
lịch trình nghỉ phép hoặc thời gian không theo kế hoạch làm việc chính thức