She was vengeful after the betrayal.
Dịch: Cô ấy đã mang tính trả thù sau sự phản bội.
His vengeful actions only made things worse.
Dịch: Hành động trả thù của anh ta chỉ làm mọi thứ tồi tệ hơn.
có tính báo thù
thích trả thù
sự trả thù
trả thù
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
thích xem
công viên
Giá chuẩn
dải giá
bị ám ảnh
bọ cánh cứng lặn
Tìm kiếm người dùng
hang động