She gave a spiteful remark to her colleague.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một lời bình luận đầy thù địch với đồng nghiệp.
His spiteful behavior hurt everyone around him.
Dịch: Hành động hay gây hấn của anh ấy làm tổn thương tất cả mọi người xung quanh.
ác ý
vị kỷ, muốn trả thù
sự hay đểu cáng
một cách đểu cáng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Nhựa dùng một lần
các lá củ cải đường
Bánh bao nhân thịt
Tiến sỹ
Người Hẹ, một nhóm dân tộc thiểu số ở Trung Quốc và các nước khác.
cá sấu nước mặn
Ngôn ngữ biểu tượng
sản xuất thông minh