He has a utopian view of society.
Dịch: Anh ấy có một quan điểm không tưởng về xã hội.
The novel describes a utopian world where everyone is happy.
Dịch: Cuốn tiểu thuyết mô tả một thế giới không tưởng nơi mọi người đều hạnh phúc.
lý tưởng
tầm nhìn
không tưởng
chủ nghĩa không tưởng
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
Honda Civic
Chủ nghĩa duy tâm; lý tưởng hóa
Có khả năng lây nhiễm hoặc truyền bệnh từ người này sang người khác.
áo len chui đầu
Người tư tưởng tự do
lối sống khác thường
ngập mùi dầu mỡ
Quần đùi boxer