The unloader is responsible for removing cargo from the ship.
Dịch: Người dỡ hàng có trách nhiệm loại bỏ hàng hóa từ tàu.
We hired an unloader to help with the logistics.
Dịch: Chúng tôi đã thuê một người dỡ hàng để hỗ trợ với công việc logistics.
người xếp hàng
máy dỡ hàng
việc dỡ hàng
dỡ hàng
12/06/2025
/æd tuː/
quy định về sức khỏe
xoay
tài khoản tiết kiệm hưu trí
gã đàn ông hèn hạ, kẻ lừa đảo
khoảng trống, khoảng cách
thất vọng
Luật tài chính
Điều tiết