I indulge in chocolate every now and then.
Dịch: Thỉnh thoảng tôi lại thỏa mãn mình với sô cô la.
They indulged themselves with expensive wines.
Dịch: Họ tự thưởng cho mình những loại rượu đắt tiền.
chiều chuộng
làm hư
sự nuông chiều
hay nuông chiều
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
lăng mộ
sự chờ đợi
Tăng sĩ, người tu hành theo Phật giáo.
Nhảy cột
ảnh nhạy cảm
học thuyết Kitô giáo
đường nét, phác thảo
methanol