The two companies decided to unite to form a stronger entity.
Dịch: Hai công ty quyết định hợp nhất để tạo thành một thực thể mạnh mẽ hơn.
People from different backgrounds can unite for a common cause.
Dịch: Mọi người từ những nền tảng khác nhau có thể hợp nhất vì một mục đích chung.
Làm mất cảm xúc hoặc phản ứng đối với một kích thích nhất định, thường thông qua quá trình giảm nhạy cảm hoặc bỏ qua phản ứng cảm xúc.