I will undertake the task of organizing the conference.
Dịch: Tôi sẽ đảm nhận nhiệm vụ tổ chức hội nghị.
She undertook the task with great enthusiasm.
Dịch: Cô ấy đã gánh vác nhiệm vụ với sự nhiệt tình lớn.
đầy cảm xúc hoặc dễ xúc động, thường dùng để miêu tả một người hay hành động mang nét dễ thương, ngây thơ hoặc dễ mủi lòng