The project is currently in the implementation phase.
Dịch: Dự án hiện đang trong giai đoạn thực hiện.
During the implementation phase, close monitoring is crucial.
Dịch: Trong giai đoạn thực hiện, việc giám sát chặt chẽ là rất quan trọng.
giai đoạn thi hành
giai đoạn triển khai
thực hiện
sự thực hiện
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
tiến triển nhanh
mô hình gia đình
dập tắt đám cháy
quyền tự do biểu đạt
Cơm giòn
được tạo ra
đối tượng khảo cổ
Nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa