The country was going through troubled times.
Dịch: Đất nước đang trải qua thời kỳ khó khăn.
These are troubled times for the economy.
Dịch: Đây là thời buổi rối ren cho nền kinh tế.
thời buổi khó khăn
giai đoạn khó khăn
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
nhóm người học nâng cao
chớm U40
Giám đốc kinh doanh phó
chiến đấu với bệnh tật
đồ lưu niệm
Chứng khó ở
món cuốn lá bò
thị trường giá trị cao