She always wears trendy fashion.
Dịch: Cô ấy luôn mặc những bộ đồ thời trang thịnh hành.
Trendy fashion often changes with the seasons.
Dịch: Thời trang thịnh hành thường thay đổi theo mùa.
hợp thời
sang trọng
xu hướng
thịnh hành
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
sẽ, muốn, đã từng (dùng để diễn đạt ý muốn, giả định hoặc hành động trong quá khứ)
Tiêu xài hoang phí
bài hát thành công
Thiết kế kinh điển
biểu diễn sáng tạo
người tiên phong
nhân vật nổi tiếng
nghệ thuật thời Trung Cổ