After sitting for a long time, my legs started to tingle.
Dịch: Sau khi ngồi lâu, chân tôi bắt đầu cảm thấy tê tê.
The news gave me a tingling sensation of excitement.
Dịch: Tin tức khiến tôi có cảm giác hồi hộp.
cảm giác châm chích
cảm giác tê bì
cảm giác tê tê
cảm thấy tê tê
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
kháng bệnh
hớp, nhấp
ý chí, khả năng quyết định
ngưỡng, giới hạn
đầu tư vào đất
Phong tục Mỹ
đồng minh chiến lược
vườn thú, nơi chứa đựng các loài động vật