After sitting for a long time, my legs started to tingle.
Dịch: Sau khi ngồi lâu, chân tôi bắt đầu cảm thấy tê tê.
The news gave me a tingling sensation of excitement.
Dịch: Tin tức khiến tôi có cảm giác hồi hộp.
cảm giác châm chích
cảm giác tê bì
cảm giác tê tê
cảm thấy tê tê
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
chi phí học tập
học tập ứng dụng
bình xịt côn trùng
đồng đôla Mỹ mất giá
chuyến tham quan có hướng dẫn
Nhà sàn
Nhạc pop Việt Nam
theo tập quán, thông thường