The picture is tilted slightly to the left.
Dịch: Bức tranh bị nghiêng một chút sang trái.
He tilted his head in curiosity.
Dịch: Anh ấy nghiêng đầu đầy tò mò.
nghiêng
nghiêng về
sự nghiêng
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Luật hợp đồng
giải pháp nhanh chóng, giải pháp tạm thời
kêu gọi công lý
Mục tiêu bền vững
tình cờ, bất ngờ, hạnh phúc khi phát hiện ra điều gì đó
khu đất đặc biệt
vị trí công việc còn trống
cười tít cả mắt