The traffic police force is responsible for maintaining order on the roads.
Dịch: Lực lượng CSGT có trách nhiệm giữ gìn trật tự trên đường.
The traffic police force stopped the speeding car.
Dịch: Lực lượng CSGT đã chặn chiếc xe hơi chạy quá tốc độ.
cảnh sát giao thông
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
về chung một nhà
cuối cùng
bóng đá kiểu Mỹ
Hợp tác song phương
mạnh mẽ, có sức mạnh
Cuộc tấn công, sự tấn công
ăn máu
Thua kiện