The victim suffered psychological harm as a result of the attack.
Dịch: Nạn nhân phải chịu tổn hại tâm lý do vụ tấn công.
Bullying can cause significant psychological harm to children.
Dịch: Bắt nạt có thể gây ra tổn hại tâm lý đáng kể cho trẻ em.
tổn thương tinh thần
tổn hại tinh thần
thuộc về tâm lý
gây hại
07/11/2025
/bɛt/
dấu hoa thị
môi trường nước
không có xương sống; nhút nhát, thiếu quyết đoán
nền kinh tế thị trường
xương chân
tức giận
vận chuyển
chất adrenaline