The victim suffered psychological harm as a result of the attack.
Dịch: Nạn nhân phải chịu tổn hại tâm lý do vụ tấn công.
Bullying can cause significant psychological harm to children.
Dịch: Bắt nạt có thể gây ra tổn hại tâm lý đáng kể cho trẻ em.
tổn thương tinh thần
tổn hại tinh thần
thuộc về tâm lý
gây hại
10/09/2025
/frɛntʃ/
Trải nghiệm sai lầm
Không công bằng
tài liệu văn bản
chương trình nghị sự
Trang trí
mối quan tâm của khách hàng
sự cho ăn
cô vợ cao tay