The loud noise terrified the children.
Dịch: Âm thanh lớn đã làm cho bọn trẻ sợ hãi.
She was terrified of speaking in public.
Dịch: Cô ấy rất sợ phải nói trước công chúng.
làm sợ hãi
dọa
nỗi kinh hoàng
làm kinh hãi
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
Học bổng du học nước ngoài
thủ khoa chuyên
tập (phim, chương trình, v.v.)
có thể bào chữa, có thể bảo vệ
Nhà nước bù nhìn
bánh mì cuộn giòn
liên tục gặp khó khăn
bánh mì nhân pâté