Let's take a tea break before we continue working.
Dịch: Chúng ta hãy nghỉ trà trước khi tiếp tục làm việc.
During the tea break, employees can relax and socialize.
Dịch: Trong giờ nghỉ trà, nhân viên có thể thư giãn và giao lưu.
nghỉ ngơi
tạm dừng
trà
nghỉ
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
tài sản doanh nghiệp
sự tự tin và khả năng kiểm soát cuộc sống của chính mình
giá trị nội tại
ấn định lãi suất
tỷ lệ
viết cổ
quan trọng, cần thiết
hành khô