He was labeled a tattletale for telling the teacher about the prank.
Dịch: Cậu ta bị gán cho cái mác là người mách lẻo vì đã nói với giáo viên về trò đùa.
No one likes a tattletale in the group.
Dịch: Không ai thích một người mách lẻo trong nhóm.
người mách lẻo
người cung cấp thông tin
máchtắc
22/12/2025
/ˈvɪdioʊ ˌvjuːər/
người trồng cây
loại bỏ người khác
Bút sáp màu
tình trạng không thể giao tiếp được với ai
chức năng não
phát sóng trực tiếp
Nhu cầu cao
hoạt động đòi hỏi nỗ lực lớn hoặc vận động mạnh mẽ