The scandal tarnished the politician's reputation.
Dịch: Vụ bê bối đã bào mòn hình ảnh của chính trị gia.
Constant criticism can tarnish a company's reputation.
Dịch: Sự chỉ trích liên tục có thể bào mòn hình ảnh của một công ty.
làm tổn hại danh tiếng
làm suy yếu danh tiếng
danh tiếng
bào mòn
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
nền tảng chia sẻ
diễn giải
Cập nhật Hà Nội
tài liệu đầu tư
trong mối quan hệ xấu
chức năng kép
Nói một cách đơn giản
Ôm, đơn vị đo điện trở trong hệ SI.