She has a systematic approach to problem-solving.
Dịch: Cô ấy có cách tiếp cận có hệ thống để giải quyết vấn đề.
The research was conducted in a systematic way.
Dịch: Nghiên cứu được tiến hành một cách có hệ thống.
có phương pháp
có tổ chức
hệ thống
hệ thống hóa
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
thợ bánh thủ công
kinh nghiệm thi đấu
hình ảnh tinh khôi
hôn nhân bền vững
dạng dài
lãnh đạo công đoàn
nỗ lực có mục tiêu
muối khoáng