She has a systematic approach to problem-solving.
Dịch: Cô ấy có cách tiếp cận có hệ thống để giải quyết vấn đề.
The research was conducted in a systematic way.
Dịch: Nghiên cứu được tiến hành một cách có hệ thống.
có phương pháp
có tổ chức
hệ thống
hệ thống hóa
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
quảng cáo
phòng cấp cứu
sỏi bàng quang
loại xe
định danh tổ chức
Cơm lam
hoạt động đơn điệu
đáng yêu, dễ thương