She has a systematic approach to problem-solving.
Dịch: Cô ấy có cách tiếp cận có hệ thống để giải quyết vấn đề.
The research was conducted in a systematic way.
Dịch: Nghiên cứu được tiến hành một cách có hệ thống.
có phương pháp
có tổ chức
hệ thống
hệ thống hóa
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
ý chí kiên định
Lập kế hoạch bài học
Tận dụng
sự thay đổi hoàn toàn, sự thay đổi triệt để
lợi nhuận đáng kể
sự tái sinh
ngành truyền thông
lừa đảo qua mxh