She has a systematic approach to problem-solving.
Dịch: Cô ấy có cách tiếp cận có hệ thống để giải quyết vấn đề.
The research was conducted in a systematic way.
Dịch: Nghiên cứu được tiến hành một cách có hệ thống.
có phương pháp
có tổ chức
hệ thống
hệ thống hóa
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
khám y tế
MXH bùng nổ
thảm kịch tàu thuyền
có quyền tự hào
trà đen
chơi chữ
Nghiên cứu an toàn
sinh thống kê