She made a subtle hint about her plans.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một gợi ý tinh tế về kế hoạch của mình.
The painting has a subtle use of colors.
Dịch: Bức tranh có cách sử dụng màu sắc tinh tế.
tinh vi
nhạy cảm
sự tinh tế
khéo léo, tinh tế
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
cuộc khủng hoảng nạn đói
Phân tích đối thủ cạnh tranh
thịt khô
vật dụng dùng để dọn dẹp
hình mẫu hình học
Sự cân bằng hình ảnh
bắn, sự bắn
tổ tiên