The company was in a hairbreadth escape when it almost went bankrupt.
Dịch: Công ty đã ở trong tình thế ngàn cân treo sợi tóc khi suýt phá sản.
The hero had a hairbreadth escape from the collapsing building.
Dịch: Người hùng đã thoát chết trong gang tấc khỏi tòa nhà sụp đổ.