She is paying off her student loan.
Dịch: Cô ấy đang trả khoản vay sinh viên của mình.
Student loans can be a significant financial burden.
Dịch: Các khoản vay sinh viên có thể là một gánh nặng tài chính đáng kể.
khoản vay giáo dục
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
muỗng (để xúc, lấy), tin tức độc quyền
Sự ổn định của thị trường
bọt biển chà
Kháng insulin
kem
thường xuyên
nhà mát lạnh như băng
dự án bồi thường