We are making steady progress on the project.
Dịch: Chúng tôi đang đạt được những tiến bộ đều đặn trong dự án.
Steady progress is essential for long-term success.
Dịch: Tiến bộ đều đặn là điều cần thiết cho thành công lâu dài.
tiến triển nhất quán
phát triển ổn định
đều đặn
tiến bộ
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Đầu tư giá trị cao
duy trì hiệu suất
phù hợp, đồng ý
Hai tay khoanh lại
có thể đo được
kết quả cuối cùng
cơn bão sắp tới
dấu ba chấm (…); sự thiếu sót trong câu nói hoặc văn bản