The handicapped person received support from the community.
Dịch: Người khuyết tật nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.
Many programs are designed to assist the handicapped.
Dịch: Nhiều chương trình được thiết kế để hỗ trợ người khuyết tật.
khuyết tật
khiếm khuyết
làm khó khăn
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
ám ảnh
áo thun màu than chì
Nhân viên xuất sắc
vi phạm nhỏ, hành vi sai trái
chữ ký
dưa biển
Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm
kính (đeo mắt)