She made a splash at the party.
Dịch: Cô ấy đã gây ấn tượng mạnh tại bữa tiệc.
The new product made a splash in the market.
Dịch: Sản phẩm mới đã tạo tiếng vang lớn trên thị trường.
gây xôn xao
thu hút sự chú ý
sự ấn tượng
gây ấn tượng
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Hit quốc dân
kem kháng khuẩn
người hay nói lắm, người mách lẻo
bọ cánh cứng hại lúa
tiếp cận dược phẩm
Doanh thu kỷ lục
Sống lâu, trường thọ
kỳ diệu, tuyệt vời