She spoke to him in a soft voice.
Dịch: Cô ấy nói với anh ấy bằng giọng nói nhẹ nhàng.
His soft voice calmed the children.
Dịch: Giọng nói êm ái của anh đã làm các đứa trẻ bình tĩnh lại.
giọng nói nhẹ nhàng
tông giọng êm ái
sự mềm mại
làm mềm
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
định hướng chiến lược
nhà soạn lời
sự bảo tồn năng lượng
Phim nghệ thuật
mệt mỏi, kiệt sức
đối phó với căng thẳng
diễn viên chính
Hưởng ứng cực lớn