The fire continued to smolder long after the flames had died down.
Dịch: Ngọn lửa vẫn tiếp tục tỏa khói âm ỉ lâu sau khi ngọn lửa đã tắt.
He felt a smoldering anger inside him.
Dịch: Anh cảm thấy một cơn giận âm ỉ bên trong mình.
khói
bốc khói
sự cháy âm ỉ
đã cháy âm ỉ
06/09/2025
/ˈprɒsɪkjuːt əˈdiːdəs/
sự lưu đày
tự giải thích
các loại cây sống ở vùng đất ngập nước
dịch vụ tài chính
nhân viên chính phủ
cái nẹp
hướng dẫn khách
dàn sao đình đám